どんな...ですか
Như thế nào
Cấu trúc
1. N1 はどんな N2 ですか。
2. どんな Nが 好き/ 嫌い/ 上手/ 下手 ですか
Nghĩa
Mẫu câu này dùng khi người nói muốn người nghe mô tả hoặc giải thích về đối tượng trong Danh từ1. Danh từ 2 chỉ phạm trù mà Danh từ 1 thuộc về. 「 どんな」luôn được đặt trước danh từ.
日本
はどんな
国
ですか。
Nhật Bản là đất nước như thế nào?
あなたの
恋人
はどんな
人
ですか。
Người yêu của bạn là người thế nào?