ここ/そこ/あそこ/こちら/そちら/あちら
(Chỗ, hướng, phía) này, đó, kia
Cấu trúc
ここ/そこ/あそこ/こちら/そちら/あちら đều là các đại từ chỉ vị trí.
Nghĩa
Chúng ta sẽ học về các đại từ chỉ địa điểm 「ここ/そこ/あそこ」「ここ」chỉ vị trí mà người nói đang ở . 「 そこ」chỉ vị trí mà người nghe đang ở .「 あそこ」chỉ vị trí ở xa cả người nghe và người nói「こちら/そちら/あちら」là những đại từ chỉ phương hướng , nhưng cũng có thể dùng thay thế 「 ここ/そこ/あそこ」với sắc thái lịch sự hơn .
ここは
ホテル
です。
Đây là khách sạn.
エレベーター
はあそこです。
Thang máy ở chỗ kia.
トイレ
はどちらですか。あちらです。
Nhà vệ sinh ở đâu nhỉ? Ở đằng kia.