それから
Sau đó, từ đó
Cấu trúc
それから~
Nghĩa
Diễn tả các sự kiện tuần tự xảy ra theo thời gian. Dùng trong văn nói. Thường dùng sau dạng て của động từ thành「Vて、それから」.
先月香港に行って、それからシンガポールを訪ねた。
Tháng trước tôi đã đến Hồng Kông, rồi sau đó thăm Singapore.
彼女
は
皿
を
洗
って、それから
拭
いた。
Cô ấy rửa bát rồi sau đó lau khô.