よく
Thường...
Cấu trúc
よく + V
Nghĩa
Chỉ tần suất xảy ra cao.
彼
はこの
理髪店
によく
来
る。
Anh ấy thường đến tiệm cắt tóc này.
私
はよく
日本
へ
出張
するが、まだ
一度
も
富士山
に
行
ったことがない。
Tôi thường đi Nhật công tác, nhưng chưa lần nào thăm núi Phú Sĩ cả.
子供
のときはよく
一人
で
川
で
遊
んだものだ。
Hồi còn nhỏ, tôi thường chơi ở bờ sông một mình.