あと
Phía sau, sau (Không gian)
Cấu trúc
Vる/Vた・Nの + あと
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "phía sau" của một vật gì đó về mặt không gian.
警察
は
犯人
が
走
っていく
後
を
追
いかけた。
Cảnh sát đuổi sát theo tên tội phạm.
観客
が
去
ったあとには、ごみがいっぱいなった。
Rác chất đầy ở những nơi khán giả bỏ đi.
バラ
を
抜
いたあとに
見
たこともない
苗木
が
生
えてきた。
Sau khi nhổ khóm hoa hồng đi thì chỗ ấy đã mọc lên một loại cây lạ chưa từng thấy.