必要がある
Cần/Cần phải
Cấu trúc
V (thể từ điển) ✙ 必要がある
V (thể từ điển) ✙ 必要がない
V (thể từ điển) ✙ 必要がない
Nghĩa
『必要がある』diễn tả ý: cần phải làm điều V.
『必要がない』, trái lại, diễn tả ý: không cần làm điều V.
『必要がない』, trái lại, diễn tả ý: không cần làm điều V.
彼
らは
休
む
必要
がある。
Họ cần nghỉ ngơi.
もっと
勉強
する
必要
がある。
Tôi cần phải học nhiều hơn nữa.
まず、この
部屋
を
掃除
する
必要
がある。
Đầu tiên, chúng ta cần dọn dẹp căn phòng này.
弟
は
今日学校
に
行
く
必要
がない。
Em trai tôi hôm nay không cần phải đi học.
わざわざ
店
まで
買
いに
行
く
必要
がないよ。
Không cần đến tận cửa hàng để mua đâu.
何
でそんなことをする
必要
があるんですか。
Tại sao chúng ta cần phải làm như vậy?
医者
は
彼
にたばこをやめる
必要
があると
言
った。
Bác sĩ bảo anh ta cần phải bỏ thuốc lá.
日本
の
会社
で
働
くために、JLPTN3に
合格
する
必要
がある。
Để làm việc tại công ty Nhật Bản, bạn cần thi đỗ JLPT N3.