ためしがない
Chưa từng, chưa bao giờ
Cấu trúc
V-た + ためしがない
Nghĩa
Biểu thị ý nghĩa từ trước đến nay, chưa một lần nào có chuyện như thế". Thường bao hàm ý chỉ trích.
彼
は
早起
きしたためしがない。
Anh ấy chưa bao giờ có chuyện dậy sớm.
<div>そんな
事
は
今
までに
聞
いたためしがない。<br></div>
Tôi chưa từng nghe chuyện nào như vậy.
彼
は
約束
の
時間
を
守
ったためしがない。
Anh ấy chưa bao giờ giữ đúng thời gian hẹn.
息子
はあきっぽくて、
何
をやっても
三日
と
続
いたためしがない。
Đứa con trai của tôi, tính mau chán, nó chưa hề làm một công việc gì liên tục được ba ngày.