~のは...ゆえである
Sở dĩ... là vì
Cấu trúc
✦ のは N + ゆえである
Nghĩa
✦Diễn tả ý nghĩa "sở dĩ làm chuyện gì đó là vì...". Dùng để trình bày lí do trong trường hợp dám làm một việc gì đó trong tình huống khó khăn.
✦ Giống với「…するのは…だからだ」.
✦ Giống với「…するのは…だからだ」.
息子
は
窃盗
、
万引
きで
何度
つかまったことか。それでも
見捨
てないのは
子供可愛
さゆえである。
Con trai tôi không biết là đã bị bắt bao nhiêu lần vì tội ăn cắp vặt, ăn cắp ở cửa hàng. Dù vậy, sở dĩ tôi vẫn không thể bỏ mặc nó được là vì tình thương con.
冬山登山
は
確
かに
死
と
隣
り
合
わせだ。だがそれでも
行
くのは
冬山
の
魅力
ゆえである。
Quả thực leo núi vào mùa đông là kề cận với cái chết. Dù vậy, sở dĩ tôi vẫn đi là do sự hấp dẫn của cảnh núi mùa đông.