~さほど
~Không ... lắm,
Cấu trúc
✦さほど + Na + ではない
✦さほど + A-く + ない
✦さほど + V + ない
Nghĩa
✦Diễn đạt ý nghĩa ở một mức độ không cao (không trầm trọng) lắm. Dùng kèm với những lối nói phủ định. Đây là cách nói trang trọng của 「それほど...ない」.
<div>
酒
はさほど
好
きではない。<br></div>
Tôi không thích rượu lắm.
彼
の
病気
はさほど
重
くない。
Anh ấy bị thương không nặng lắm.
さほど
大事
なことでもない。
Không phải chuyện nghiêm trọng lắm.
その
子
は、
熟
もさほど
高
いわけではなかったので、
朝
まで
待
って、それから
医者
につれていくことにした。
Vì đứa bé không phải sốt cao lắm, nên chúng tôi đã quyết định đợi đến sáng rồi mới dẫn đi khám bác sĩ.