Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 憎さ
Hán tự
憎
- TĂNGKunyomi
にく.むにく.いにく.らしいにく.しみ
Onyomi
ゾウ
Số nét
14
JLPT
N2
Bộ
忄 TÂM 曽 TẰNG
Nghĩa
Ghét, trái lại với tiếng yêu. Như diện mục khả tăng [面目可憎] mặt mắt khá ghét. Đỗ Phủ [杜甫] : Văn chương tăng mệnh đạt, Si mị hỉ nhân qua [文章憎命達, 魑魅喜人過] (Thiên mạt hoài Lý Bạch [天末懷李白]) Văn chương ghét hạnh vận hanh thông, Yêu quái mừng khi thấy có người qua.
Giải nghĩa
- Ghét, trái lại với tiếng yêu. Như diện mục khả tăng [面目可憎] mặt mắt khá ghét. Đỗ Phủ [杜甫] : Văn chương tăng mệnh đạt, Si mị hỉ nhân qua [文章憎命達, 魑魅喜人過] (Thiên mạt hoài Lý Bạch [天末懷李白]) Văn chương ghét hạnh vận hanh thông, Yêu quái mừng khi thấy có người qua.
- Ghét, trái lại với tiếng yêu. Như diện mục khả tăng [面目可憎] mặt mắt khá ghét. Đỗ Phủ [杜甫] : Văn chương tăng mệnh đạt, Si mị hỉ nhân qua [文章憎命達, 魑魅喜人過] (Thiên mạt hoài Lý Bạch [天末懷李白]) Văn chương ghét hạnh vận hanh thông, Yêu quái mừng khi thấy có người qua.