ことはならない
Không được
Cấu trúc
V-る + ことはならない
Nghĩa
Diễn tả ý cấm chỉ, không được làm một điều gì. Có khi cũng dùng dạng [ならぬ]. Đây là lối nói cổ xưa.
学校
を
辞
めることはならない。
Không được bỏ học.
封建時代
には、
王様
の
顔
を
見上
げることはならないと
聞
いた。
Tôi nghe nói rằng, vào thời phong kiến, việc nhìn lên mặt nhà vua là không được phép.