~べくして
...Thì cũng phải thôi, ...là đúng
Cấu trúc
✦V + べくして + V-た
Nghĩa
✦Lặp đi lặp lại một động từ để diễn đạt ý nghĩa "việc được dự kiến chắc là sẽ xảy ra nay đã xảy ra trên thực tế".
この
機械
の
危険性
は
以前
から
何度
も
指摘
されていた。この
事故
は
起
こるべくして
起
こったといえる。
Sự nguy hiểm của cái máy này đã được cảnh báo nhiều lần. Tai nạn lần này xảy ra như vậy thì cũng đúng thôi.
彼
が
勝
ったのは
偶然
ではない。
練習
につぐ
練習
を
重
ねて、
彼
は
勝
つべくして
勝
ったのだ。
Anh ấy thắng cuộc không phải là ngẫu nhiên.Luyện tập ngày đêm như vậy thì thắng cũng phải thôi.