売るべし 買うべし 休むべし
うるべし かうべし やすむべし
(châm ngôn thị trường) lùi một bước tiến ba bước (không nên mua bán cổ phiếu quanh năm, cần thời gian quan sát)
売るべし 買うべし 休むべし được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 売るべし 買うべし 休むべし
売るべし売るべからず うるべしうるべからず
(châm ngôn thị trường) khi nghe nên bán thì không nên bán (vì thời điểm đó nhiều người sẽ cùng bán, giữ lại không bán sẽ đầu tư hiệu quả hơn)
sự biết, sự hiểu biết, sự quen, sự quen biết, người quen, người quen sơ sơ, bỏ rơi một người quen, lờ một người quen, cố làm quen bằng được với ai, speaking, strike
二度に買うべし二度に売るべし にどにかうべしにどにうるべし
(châm ngôn thị trường) không nên mua bán cùng lúc, mua bán nhiều một lúc
lép xép.
clothes
道しるべ みちしるべ
chỉ dẫn
恐るべし おそるべし
tuyệt vời, đáng kinh ngạc
藁しべ わらしべ
cọng rơm