~ものとおもわれる
Có lẽ...(Suy đoán)
Cấu trúc
✦Sử dụng như cách nói suy đoán với ý nghĩa giống như [と思われる].
Nghĩa
✦Sử dụng như cách nói suy đoán với ý nghĩa giống như [と思われる]. Cách nói có [もの] thường được sử dụng trong hội thoại, văn bản trang trọng.
少
なくともわたしには
二人
が
泣
いているものと
思
われました。
Ít nhất thì tôi cũng nghĩ là hai người đó đang khóc.
今回
の
調査
で
事故
の
原因
が
明
らかになるものと
思
われる。
Nguyên nhân của vụ tai nạn sẽ được làm rõ trong cuộc khảo sát này.
犯人
は
東京方面
へ
逃
げたものと
思
われる。
Có lẽ tên tội phạm đã chạy trốn về phía khu vực Tokyo.