以上 (の)
Vừa nêu
Cấu trúc
以上 (の)+từ chỉ số lượng/ N
Nghĩa
以上 (の)(いじょう)(の) dùng để nhắc lại những điều đã nêu.
砂糖
、
山田
、
田中
、
以上
の3
人
はすぐに
校長室
に
来
なさい。
Satou, Yamada, Tanaka, 3 em có tên vừa nêu hãy lên phòng hiệu trưởng ngay.
イギリス、オーストラリア、アメリカ、フランス、以上の4か国は中国人の留学生がたくさんいる国だ。
Anh, Úc, Mỹ, Pháp, 4 nước vừa nêu là những nước có nhiều du học sinh Trung Quốc.
自分の趣味、長所、短所、将来の夢、以上4点を述べて自己紹介文を書きなさい。
Sở thích, sở trường, sở đoản, ước mơ tương lai của bản thân, các em hãy viết một bài giới thiệu có 4 điều vừa nêu ở trên.