~ がかり
Dựa vào ..., giống như ...
Cấu trúc
✦Thể hiện sự phán đoán, đánh giá một vấn đề gì đó mà người đang nói đến đã được chứng kiến, hoặc biết đến
Nghĩa
徳女
は30
才
にもなって、
親
がかりで
留学
した。
Cô ấy đã 30 tuổi rồi mà còn đi du học nhờ vào tiền của bố mẹ.
男
は「
君
は
バラ
のように
美
しいね」などと、
芝居
がかりのせりふを
吐
いた。
Anh ta thốt lên những lời như "Em đẹp như bông hoa hồng", thật giống như lời thoại của một vở kịch.