~みだりに
~ Một cách bừa bãi, tùy tiện
Cấu trúc
✦Đi sau みだりに thường là những câu nói về sự ngăn cấm hành động của con người.
Nghĩa
✦Có ý nghĩa 「必要もないのに」(không cần thiết, vậy mà...),「許可なく」(không được phép), 「勝手に」(tự ý). ✦Đi sau thường là những câu nói về sự ngăn cấm hành động của con người như 「みだりに...するな/してはいけない」(không được tùy tiện). Trong văn nói hàng ngày thường dùng 「勝手に...しないでくだし」(đừng có tự ý...).
✦Đây là cách nói trang trọng, có tính chất văn viết.
✦Đây là cách nói trang trọng, có tính chất văn viết.
みだりに
動物
にえさを
与
えないでください。
Đừng vứt đồ ăn cho thú một cách tùy tiện.
新聞
と
言
えども、
個人
の
プライバシー
をみだりに
公表
することは
許
さない。
Báo chí thật đấy, nhưng cũng không thể chấp nhận việc tùy tiện công khai chuyện đời tư cá nhân.