~こういうふう
~Như thế này
Cấu trúc
~Như thế này
Nghĩa
■Dùng để diễn đạt một cách làm, phương pháp cụ thể nào đó... như thế này .
■Ngoài「こういう」(như thế này) còn có thể nói「そういう/ああいう/どういう」(như thế ấy/ như thế kia/ như thế nào)...
■Sử dụng như tính từ ナ. Cũng có thể nói「こんなふう、そんなふう、あんなふう、どんなふう」.
■Ngoài「こういう」(như thế này) còn có thể nói「そういう/ああいう/どういう」(như thế ấy/ như thế kia/ như thế nào)...
■Sử dụng như tính từ ナ. Cũng có thể nói「こんなふう、そんなふう、あんなふう、どんなふう」.
こういうふうにやってごらん。
Hãy làm thử như thế này xem.
(
物事
が)こういうふうであるさま.
Có những thứ như thế này.
どういうふうに
説明
していいのかわからない。
Tôi không biết phải giải thích sao bây giờ.
こういうふうにやりなさい。
Hãy làm như thế này.
そういうふうな
言
い
方
は
失礼
だよ。
Nói như vậy là thiếu lịch sự đấy.