~かぎりなく ... にちかい
Rất gần với ..., rất giống ...
Cấu trúc
✦かぎりなく + N + にちかい
Nghĩa
✦Diễn tả ý nghĩa rất gần, hầu như đồng nhất với cái mà danh từ biểu thị.
その
着物
は
限
りなく
白
に
近
い
紫
だった。
Cái áo kimono đó có màu tím nhạt rất gần với màu trắng.
その
真珠
の
ネックレス
は
限
りなく
本物
に
近
い
偽物
で、
見
ただけでは
偽物
であることがわからない。
Chuỗi ngọc trai đó là đồ giả nhưng lại rất giống với đồ thật, nên nếu chỉ nhìn thôi thì không thể biết là đồ giả.
キム
さんの
日本語
の
発音
は
限
りなく
日本人
に
近
いが、
注意
して
聞
くとやはり
韓国語
の
影響
が
残
っている。
Phát âm tiếng Nhật của anh Kim rất giống với người Nhật nhưng nếu chú ý nghe thì quả vẫn còn ảnh hưởng của tiếng Hàn.