~みこみだ
~Dự kiến
Cấu trúc
✦Nの + みこみだ
✦ V-る + みこみだ
✦ V-る + みこみだ
Nghĩa
✦Thể hiện sự dự định.
✦Là cách nói trang trọng, có tính chất văn viết. Ngoài văn viết ra, cũng hay được dùng khi phát thanh hay đọc tin tức.
✦Là cách nói trang trọng, có tính chất văn viết. Ngoài văn viết ra, cũng hay được dùng khi phát thanh hay đọc tin tức.
≪ニュース≫JR東海道線は、明朝6時には回復する見込みです。
«Tin tức» Tuyến JR Tokaido dự kiến sẽ phục hồi vào lúc 6 giờ sáng ngày mai.
残念
ですが、
電車
が
遅
れる
見込
みです。
Rất tiếc là chuyến tàu dự kiến sẽ đến trễ.
明日
の
株価
は、
下
がる
見込
みです。
Giá cổ phiếu ngày mai dự kiến sẽ đi xuống.
来年
から
消費税
が10%になる
見込
みです。
Thuế tiêu thụ dự kiến sẽ là 10% trong năm tới.