~かつて
Ngày xưa, từ lâu rồi
Cấu trúc
✦Thường đi với câu mang ý quá khứ.
Nghĩa
✦Nghĩa như [以前] (trước đây), [昔] (ngày xưa). Có khi cũng nói là [かって]. Có tính chất văn viết.
このあたりは、かつては
有名
な
米
の
産地
だった。
Vùng này ngày xưa là nơi trồng lúa nổi tiếng.
彼女
はかつて
新聞社
の
特派員
として
日本
に
滞在
したことがあるそうだ。
Nghe đâu cô ấy ngày trước đã từng sống ở Nhật với tư cách là đặc phái viên của một tờ báo.
今度
この
地方
で
地震
が
起
こるとすれば、それはかつてないほどの
規模
のものになる
恐
れがある。
Giả sử khu vực này có xảy ra động đất thì e rằng đó sẽ là những cơn động đất với quy mô trước nay chưa từng có.
久
しぶりに
会
った
彼
は、
相撲取
りのように
太
っていて、かつての
精悍
な
スポーツマン
の
面影
はどこにもなかった。
Lâu ngày gặp lại, tôi thấy anh ta mập như võ sĩ sumo, dáng vẻ của một nhà thể thao mạnh khỏe ngày xưa chẳng thấy đâu.
わが
国
が
主食
である
米
の
生産
を
外国
に
頼
るなどということは、
未
だかつてなかった。
Lúa gạo, lương thực chính của đất nước chúng tôi, nay phải nhờ tới nước ngoài sản xuất là chuyện trước nay chưa từng có.