わ...わ (で)
Nào là...nào là...
Cấu trúc
わ...わ (で)
Nghĩa
Dùng để liệt kê ví dụ, những sự việc xấu xảy ra cùng lúc để nhấn mạnh tâm trạng khốn đốn. Theo sau thường là những nội dung chỉ tình trạng vất vả, khó khăn.
雨
に
降
られるわ、
上司
に
叱
れるわ、
今日
はついていない
一日
だった。
Bị mắc mưa rồi sếp mắng, hôm nay thật là một ngày xui xẻo.
内容
は
難解
だわ、
字
は
小
さいわ、こんな
本
は
買
う
人
がいるかな。
Nội dung thì khó hiểu, chữ thì bé, một cuốn sách như này thì có ai mà mua nhỉ.