をいいことに
Lợi dụng
Cấu trúc
V-る/ V-た/ V-ない + の + をいいことに
Nghĩa
Được dùng khi muốn nói với tâm trạng phê phán rằng ai đó đã tận dụng sự thuận tiện của hoàn cảnh để làm những chuyện không tốt.
先生
がいないのをいいことに
朝
の
授業
を
サボ
った。
Lợi dụng việc thầy giáo đi vắng, tôi đã trốn tiết học buổi sáng.
誰
にも
疑
われていないのをいいことに、
彼女
は
会社
のお
金
を
横領
した。
Lợi dụng việc không bị ai nghi ngờ, cô ta đã biển thủ tiền của công ty.