~いざ~となると / いざ~となれば / いざ~となったら
~Có xảy ra chuyện gì thì ...
Cấu trúc
Nghĩa
✦Ý nghĩa: "trong trường hợp tình huống đó trở thành hiện thực...thì ". Trong nhiều trường hợp diễn đạt ý nghĩa dẫu có gặp tình huống khó khăn cũng không sao.
手持
ちの
現金
では
足
りないかもしれないが、いざとなれば
クレジットカード
を
使
うことができる。
Tiền mặt cầm theo có lẽ không đủ, nhưng có gì thì đã có thẻ tín dụng.
一人
で
留学
するのは
不安
だが、いざとなれば、
友達
が
助
けてくれるから
大丈夫
だ。
Đi du học một mình thì không an tâm thật, nhưng có gì thì đã có bạn bè hỗ trợ nên không sao.
生きるのは辛いけどいざ死ぬとなると勇気が出ない。
Sống thì rất khó khăn nhưng cũng không có dũng khí để chết.