まんまと
Ngon lành, ngon ơ
Cấu trúc
✦まんまと + V (Hành động được thực hiện rất khéo léo, dễ dàng)
Nghĩa
✦Có ý nghĩa 「非常にうまく」(rất khéo léo),「みごとに」(rất hoàn hảo).
✦Được sử dụng trong văn cảnh: thành công trong việc âm mưu đánh lừa người khác hoặc sử dụng trót lọt những biện pháp không đáng khen.
✦Khi được sử dụng dưới dạng bị động 「まんまとV-された」thì có ý diễn tả tâm trạng tức tối của người nói hay sự ngạc nhiên trước thủ đoạn cao tay.
✦Được sử dụng trong văn cảnh: thành công trong việc âm mưu đánh lừa người khác hoặc sử dụng trót lọt những biện pháp không đáng khen.
✦Khi được sử dụng dưới dạng bị động 「まんまとV-された」thì có ý diễn tả tâm trạng tức tối của người nói hay sự ngạc nhiên trước thủ đoạn cao tay.
やつにまんまと
騙
された。
Tôi đã bị thằng cha ấy lừa một vố ngon lành.
まんまと、してやられた。
Tôi đã bị lừa phỉnh một cách ngon ơ.
犯人
は、
金
をだまし
取
ることにまんまと
成功
した。
Kẻ lừa đảo đã lấy được tiền một cách ngon lành.