たるべきもの
Người có đủ tư cách, người giữ địa vị, người đảm nhận vị trí
Cấu trúc
✦N + たるべきもの
Nghĩa
✦Cách nói này có nghĩa: người có đủ tư cách..., người ở cương vị... Theo sau thường là những câu như: đương nhiên phải..., diễn tả dáng vẻ cần phải có của những người có địa vị, tư cách.
それは、
指導者
たるべき
者
のとる
行動
ではない。
Đó không phải là hành động của người ở địa vị lãnh đạo.
後継者
たるべき
者
は
以下
の
資格
を
備
えていなければならない。
Người (có đủ quyền) thừa kế phải hội đủ các tư cách dưới đây.
王
たるべき
者
はそのようなことを
恐
れてはならない。
Một người làm vua thì không được sợ những chuyện như vậy.