~てもしかたがない
~ Cũng phải thôi, cũng đành chịu thôi
Cấu trúc
✦N/Na + でもしかたがない
✦A-く + てもしかたがない
✦Vて + もしかたがない
Nghĩa
✦Diễn đạt ý nghĩa "tuy đây là một tình huống đáng tiếc hoặc gây bất mãn, nhưng cũng không có cách nào khác, phải chấp nhận.
この
月報
では、やりなおしを
命
じられても
仕方
がない。
Một bản báo cáo tháng như thế này thì có bị bắt viết lại cũng phải thôi.
電車
が
遅刻
して
出勤時間
に
間
に
合
わなくてもしかたがないです。
Tàu điện bị trễ nên dù có chậm giờ làm thì cũng không có cách nào khác.
あんなに
雪
が
降
っては、
時間通
りに
着
けなくてもしかたがない。
Tuyết rơi dày đặc như thế thì có không đến đúng giờ cũng đành chịu thôi.
Màu đẹp mà thiết kế cũng khá.Để cụ thể hóa được thì còn khó lắm.Rỗng
チーム
の
選手
にけが
人
が
多
かったから、
今回
は
最下位
でもしかたがない。
Có nhiều tuyển thủ trong đội bị thương nên lần này có bị xếp hạng cuối bảng cũng phải thôi.
買
い
物
にいくひまがないから、
今夜
の
パーティー
は
古
い
服
でもしかたがない。
Vì không có thời gian mua sắm, nên đành phải mặc đồ cũ đi dự buổi tiệc tối nay thôi.