~が故
~Vì là, do, vì...nên...
Cấu trúc
✦V‐る / Vた/ V‐ない+がゆえ
✦なAだである/Nだである+がゆえ
✦Aい+ がゆえ
Nghĩa
✦Giải thích lý do, nguyên nhân.
✦ Đây là cách nói cổ, mang tính văn viết, là lối nói trịnh trọng, kiểu cách. Được sử dụng nhiều trong văn học.
✦Một số dạng mang tính thành ngữ thường gặp như [それゆえ] [何ゆえ] [ことゆえ]
✦ Đây là cách nói cổ, mang tính văn viết, là lối nói trịnh trọng, kiểu cách. Được sử dụng nhiều trong văn học.
✦Một số dạng mang tính thành ngữ thường gặp như [それゆえ] [何ゆえ] [ことゆえ]
小山
さんは
何度
も
遅刻
するがゆえに、
先生
に
強
く
叱
れた。
Anh Koyama vì mấy lần đi học muộn nên bị giáo viên mắng dữ dội.
事
が
重大
であるが
故
に、
報告
の
遅
れが
悔
やまれる。
Vì là chuyện quan trọng, nên việc báo cáo trễ lại càng thật đáng tiếc.
親
が
放任
していたが
故
に
非行
に
走
る
若者
もいる。
Cũng có những thanh thiếu niên hư hỏng, do bị bố mẹ bỏ mặc không quan tâm đến.
あの
子
は
母
に
怒
られたが
故
にしくしく
泣
いている。
Vì bị mẹ mắng nên đứa trẻ ấy cứ khóc thút thít.
若
さ(が)
故
の
過
ちもあるのだ。
Cũng có những lỗi lầm vì còn trẻ người non dạ.