Kết quả tra cứu 事故
Các từ liên quan tới 事故
事故
じこ ことゆえ
「SỰ CỐ」
◆ Biến cố
◆ Hỏng hóc
☆ Danh từ
◆ Tai nạn giao thông.
交通事故
をのゆえに
会議
に
遅刻
してしまいました。
Tôi đã đến trễ buổi họp do một tai nạn giao thông.
事故
ですべての
交通
は
止
まった。
Toàn bộ giao thông bị đình trệ bởi vụ tai nạn.
事故
があって、
道路
が
渋滞
しています。
Bởi vì một tai nạn giao thông bị trói buộc.
◆ Sự cố
事故
の
原因
が
明
らかになった
現在
、われわれは
何
をすべきか。
Bây giờ, khi đã rõ nguyên nhân của sự cố, chúng ta phải làm gì đây?
事故
の
原因
の
取
り
調
べを
行
う
Điều tra nguyên nhân của sự cố
事故
で
バス
が
止
まっています。
Vì sự cố nên xe buýt đang bị dừng.
◆ Tai nạn
事故
のために
彼
は
視力
を
失
った。
Anh ấy bị mất thị lực trong một tai nạn.
事故
は
日曜日
3
時
ごろに
起
こった。
Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 3 giờ chủ nhật.
事故
のあとで
彼
は
運転
を
禁止
された。
Sau vụ tai nạn, anh ta bị cấm lái xe.

Đăng nhập để xem giải thích