~ぬうちに
~ Trong khi chưa.... trước khi...
Cấu trúc
V + ぬうちに
Nghĩa
Cách nói mang tính cổ văn của [...ないうちに].
2,3
分
も
歩
かないうちに
雨
が
降
り
出
した。
Đi bộ chưa được 2,3 phút thì trời đã mưa.
1
分歩
くか
歩
かないうちに
彼
と
出会
った。
Mình đi bộ chưa được một phút đã gặp anh ấy.
その
会社
に
就職
して3
年
も
経
たないうちに
彼
は
重役
になった。
Anh ấy vào công ty chưa được ba năm nhưng đã giữ vị trí quan trọng.