~ならびに
~ Và , cùng với ...
Cấu trúc
N + ならびに + N
Nghĩa
Và , cùng với ...
●Đây là cách nói dùng liệt kê nhiều danh từ.
●Cách nói mang tính văn viết.
●Cách nói mang tính văn viết.
田中君並
びに
令夫人
。
Anh Tanaka và vợ anh ấy.
この
美術館
は
主
に
東欧
の
絵画並
びに
工芸品
を
所蔵
している。
Viện bảo tàng nghệ thuật này chủ yếu lưu trữ các bức họa và đồ mĩ nghệ của Đông Âu.
本日
ご
出席
のの
諸君
ならびに
御家族
の
皆
さま
方
に
心
からお
祝
い
申
し
上
げます。
Chúng tôi xin chúc mừng đoàn thể các bạn sinh viên tốt nghiệp cùng quý gia đình đã tham dự buổi lễ hôm nay.
優勝者
には
賞状
ならびに
記念品
が
手渡
されることになっている。
Người ta sẽ trao bằng danh dự cùng với vật lưu niệm cho (những) người thắng cuộc.
住所
、
氏名
ならびに
生年月日
を
教
えてください。
Xin hãy cho biết địa chỉ, họ tên và ngày tháng năm sinh.