~いかんだ / いかんで、~ / ~いかんによって、~
~Tùy theo
Cấu trúc
✦AはB【 名詞 】いかんだ。
✦(Aは)B【 名詞 】いかんで、C
✦(Aは)B【 名詞 】いかんによって、C
Nghĩa
✦ Mang nghĩa “một việc có thực hiện được hay không còn tùy vào một nội dung hay tình trạng nào đó”.
✦~によって~・ ~次第で~
✦~によって~・ ~次第で~
就職
できるかどうかは
面接
の
結果
いかんです。
Có xin được việc hay không còn phụ thuộc vào kết quả phỏng vấn.
このプロジェクトの実行は、社長の決断いかんですね。
Dự án này có thực hiện hay không còn phụ thuộc vào sự quyết đoán của giám đốc.
コンサートで良い席を予約できるかどうかは、予約時期と払う金額いかんです
Có đặt được vé tốt của buổi hòa nhạc hay không còn phụ thuộc vào thời gian đặt vé và giá vé.
今回
の
検査
の
結果
いかんで、これからの
治療方針
を
決
めます。
Dựa vào kết quả kiểm tra lần này rồi sẽ quyết định phương pháp trị liệu.
客
の
出足
いかんでは1
週間
で
上映
を
打
ち
切
れる
可能性
もある。
Tùy thuộc vào lượng khách, cũng có thể chấm dứt việc trình chiếu trong vòng 1 tuần.