~ような...ような
~ Dường như...dường như, hình như...hình như
Cấu trúc
✦Vた ような Vない ような
✦ような N1 ような N2 ような
✦ADJ1 ような ADJ2 ような
(N1 và N2, Adj 1 và Adj 2 thường mang nghĩa trái ngược)
Nghĩa
✦Liệt kê những sự việc có nội dung hoàn toàn ngược lại, hoặc những nội dung mâu thuẫn, biểu thị những cảm giác ấn tượng đối lập, mâu thuẫn về ý nghĩa cùng tồn tại trong người nói.
✦So với 「...ようでもあり / ようでもあるし」thì cách nói này mang tính văn viết hơn.
✦So với 「...ようでもあり / ようでもあるし」thì cách nói này mang tính văn viết hơn.
読
んだことが
有
るような
無
いような...
Có thể mình đã đọc hoặc chưa đọc , mình không chắc lắm .
分
かったような
分
からないような
中途半端
な
感
じだ。
Tôi có một cảm giác nửa vời hình như hiểu mà hình như cũng không hiểu.
悲
しいような
懐
かしいような
複雑
な
気持
ちである。
Tôi có tâm trạng không rõ rệt, vừa đau buồn vừa thương nhớ.