よもや
Chắc chắn không thể nào
Cấu trúc
よもや…ないだろう/…まい
Nghĩa
●Sử dụng chung với cách nói suy đoán, biểu thị tâm trạng phủ định mạnh mẽ, cho rằng không thể nào có chuyện như thế.
よもやそんなことは
有
り
得
ない。
Chắc chắn không thể nào có chuyện đó.
よもやお
前
がこんな
恥知
らずな
事
をやらないでしょう。
Chắc chắn cậu không làm việc xấu hổ như thế này đúng không.
あんな
雪山
の
遭難
ではよもや
助
かるまいと
思
っていたが、
彼
は
奇跡的
に
助
かった。
Chúng tôi đã nghĩ nếu gặp tai nạn trên núi tuyết như thế, thì chắc không thể nào thoát chết, vậy mà như một kì tích, anh ta lại được cứu thoát.
よもやばれることはないだろうと
思
っていたのに、
先生
は
私
の
嘘
を
見抜
いていた。
Tôi cứ nghĩ chắc không có chuyện bị bại lộ, vậy mà thầy giáo lại nhìn thấu được lời nói dối của tôi.