わけても
Đặc biệt là
Cấu trúc
わけても
Nghĩa
Dùng để biểu thị thứ đặc biệt nhất so với các thứ khác. Đây là từ sử dụng trong văn viết, không dùng trong văn nói.
この
地方
はわけても
十月観光客
が
多
い。
Có nhiều du khách đến vùng này, đặc biệt là vào tháng 10.
彼
はいろいろな
外国語
が
話
せる、わけても
日本語
だ。
Anh ấy có thể nói nhiều ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Nhật.
ロシア作家
の
小説
をたくさん
読
んでいるが、わけてもその
小説
は
一番面白
い。
Tôi đã đọc nhiều tiểu thuyết của các tác giả Nga, nhưng cuốn đó là đặc biệt hay nhất.