昼となく夜となく
Không kể đêm ngày
Cấu trúc
Câu + 昼となく夜となく
Nghĩa
昼となく夜となく(ひるとなくよるとなく)diễn tả ý nghĩa "cả ngày lẫn đêm", tức là "suốt cả ngày". Thường dùng trong văn viết.
計画
に
間
に
合
うために
全社
は
昼
となく
夜
となく
働
いている。
Cả công ty đang làm việc không kể ngày đêm để cho kịp kế hoạch.
母
は
昼
となく
夜
となく
病気
の
父
の
世話
をしている。
Mẹ tôi không quản ngày đêm chăm sóc cha tôi bị bệnh .