一方では...他方では
Một mặt thì...mặt khác thì...
Cấu trúc
一方では...他方では là một cặp liên từ nối.
Nghĩa
一方では...他方では(いっぽうでは...たほうでは)dùng để diễn tả hai sự việc trái ngược nhau.
彼
は
一方
ではとても
頭
がいいが、
他方
ではしばしば
軽率
な
間違
いをする。
Một mặt, anh ấy rất thông minh, nhưng mặt khác anh ấy hay phạm những lỗi sơ suất.
その
仕事
は
一方
ではあまり
面白
くなったが、
給料高
かった。
Một mặt, công việc đó không thú vị cho lắm, nhưng mặt khác lương lại cao.