~仮に...とすれば / としたら / とする
~Nếu..., giả sử...
Cấu trúc
かりに...とすれば
Nghĩa
■Dùng để diễn tả ý nghĩa giả định.
■ Thường dùng với thể điều kiện như
とすれば/としたら/とする hay と呼ぶ
■ Mang ý nghĩa: “giả định rằng...là, thì...” hoặc “nếu dựa trên sự giả định ta cho rằng...”.
とすれば/としたら/とする hay と呼ぶ
■ Mang ý nghĩa: “giả định rằng...là, thì...” hoặc “nếu dựa trên sự giả định ta cho rằng...”.
仮に本当だとすればどうだというのか。
Nếu đó là sự thật thì sau đó nên làm thế nào?
仮
に
彼
がうそをついているとすれば、あなたはどうしますか。
Giả sử nếu anh ấy nói dối thì bạn sẽ làm gì?