くもなんともない
Hoàn toàn không..., không... chút nào cả
Cấu trúc
A-く + もなんともない
Nghĩa
Thường đi với những từ chỉ cảm xúc để diễn tả ý phủ định mạnh mẽ "không như thế".
Đồng nghĩa với [まったく...ない], [ぜんぜん...ない].
Đồng nghĩa với [まったく...ない], [ぜんぜん...ない].
そんな
映画
は
恐
ろしくもなんともない。
Bộ phim đó chẳng kinh dị chút nào.
この
小説
は
面白
くもなんともない。
Cuốn tiểu thuyết này chẳng thú vị chút nào.
一人
で
旅行
しても
怖
くもなんともない。
Dù đi du lịch một mình cũng chẳng thấy sợ chút nào.