~Vず して
Không ... mà (vẫn) ..., ... mà không phải, chưa ... mà đã ...
Cấu trúc
~Vず して
Nghĩa
■ Biểu thị ý nghĩa 「しないで」.
■ Lối nói có tính thành ngữ, thiên về văn viết.
■ Lối nói có tính thành ngữ, thiên về văn viết.
悪天候
の
中
を
飛行磯
が
無事着陸
すると、
乗客
の
中
から
期
せずして
拍手
がわき
起
こった。
Khi chiếc máy bay hạ cánh an toàn trong thời tiết xấu, thì không hẹn mà nên, hành khách bỗng nổi lên tràng vỗ tay vang dội.
戦
わずして
勝
つ。
Chưa đánh mà đã chịu thắng.
期
せずして
逢
った。<br>
Không hẹn mà gặp .