ってば
Tôi nói là ...
Cấu trúc
■Cụm từ + ってば
■Danh từ/ tính từ (na) + だってば
Nghĩa
Sử dụng trong hội thoại giữa những người có quan hệ thân thiết với nhau. Dùng để nhấn mạnh lập luận của người nói, trong trường hợp người nói bồn chồn vì thấy đối phương không hiểu được ý mình.
Sử dụng trong hội thoại giữa những người có quan hệ thân thiết với nhau.
Sử dụng trong hội thoại giữa những người có quan hệ thân thiết với nhau.
ニヤニヤ
するのはやめろってば!
Đừng cười nữa.
はやく
勉強
しなさいってば。ねえ、
聞
こえないの?
Mẹ đã bảo con nhanh chóng học đi. Con có nghe thấy không?
了解
したってば。
Tôi đã hiểu.