~ても ... れない
Dù có muốn ... cũng không thể nào ... được
Cấu trúc
V-たくて + も + V + れない
Nghĩa
Dù có muốn ... cũng không thể nào ... được
● Dùng trong trường hợp muốn nhấn mạnh rằng vì tình thế không cho phép nên không làm được hoặc muốn biện minh một điều gì.
急
に
仕事
が
入
って、
飲
みに
行
きたくても
行
けないのだ。
Vì bận công việc đột xuất nên có muốn đi uống rượu cũng không thể nào đi được.
お
母
さんに「
ダメ
」と
言
われたので
行
きたくてもいけない。
VÌ mẹ đã nói "không được" nên dù có muốn đi cũng không đi được.
彼
と
別
れたので
会
いたくても
会
えない。
Vì đã chia tay với anh ấy, nên có muốn gặp cũng không gặp được.