なくともよい
Không cần phải
Cấu trúc
N/ Na + でなくともよい
A + くなくともよい
V + なくともよい
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa ”không cần phải làm”. Là cách nói có tính văn viết của 「なくてもいい」nên trong ngôn ngữ hiện đại ngoài trường hợp trang trọng, ít được dùng.
父母
は
子供
のことをいつも
心配
しなくともよい。
Cha mẹ không cần phải luôn lo lắng cho con cái.
首相
はこんなに
小
さい
事件
を
気
にかけなくともよい。
Thủ tướng không cần phải để ý đến việc vặt như này.
明日
は
会議
に
参加
に
行
かなくともよい。
Ngày mai anh không cần tham gia buổi họp.