しかしながら
Tuy nhiên
Cấu trúc
しかしながら~
Nghĩa
Đồng nghĩa với 「しかし」, nhưng được dùng trong văn viết, hoặc trong những lời đối thoại trang trọng, có tính chất gần với văn viết. Thường dùng trong những câu văn có mục đích triển khai lập luận một cách logic.
彼女
の
アイデア
は
素晴
らしいと
思
います。しかしながら、
可能性
は
低
いでしょう。
Tôi nghĩ ý tưởng của cô ấy rất tuyệt vời. Tuy nhiên, tính khả thi thì có lẽ thấp.
彼
は
貧乏
だと
言
っている。しかしながら、
家
を2
軒
と
ロールスロイス
の
車
を
持
っている。
Anh ấy nói là mình nghèo. Tuy nhiên anh ấy lại có 2 căn nhà và xe hơi Roll Royce.