を契機に
Nhân dịp, nhân cơ hội, từ khi
Cấu trúc
N + を契機に
Nghĩa
を契機に(をけいきに)diễn tả ý nghĩa "một việc gì đó là cơ duyên, thời điểm dẫn đến sự thay đổi". Đây là từ dùng trong văn viết. Cấu trúc này cũng có thể dùng là 「...を契機にして」,「...を契機にとして」.
彼
は
大学
の
卒業
を
契機
に
独立
する。
Anh ấy sẽ sống tự lập nhân cơ hội tốt nghiệp đại học.
赤
ん
坊
が
出来
たことを
契機
に、
夫婦
の
仲
はさらに
深
まった。
Họ đã thắt chặt tình cảm vợ chồng nhân cơ hội đứa bé ra đời.
アメリカ
の
参戦
を
契機
に
ヨーロッパ
の
状況
は
変
わっていた。
Tình hình ở Châu Âu đã thay đổi nhân cơ hội Mỹ tham chiến.