そのとたん
Ngay lúc đó
Cấu trúc
そのとたん~
Nghĩa
Theo sau nội dung của vế trước để diễn tả ý nghĩa "ngay sau đó".
試験終了
の
ベル
が
鳴
った。その
途端
に、
教室
が
騒
がしくなった。
Chuông báo hiệu hết giờ thi vang lên. Ngay lúc đó, lớp học trở nên ồn ào hơn hẳn.