Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji ビートたけしの禁断の大暴露!!超常現象(秘)Xファイル
Hán tự
露
- LỘKunyomi
つゆ
Onyomi
ロロウ
Số nét
21
JLPT
N1
Bộ
⻗ 路 LỘ
Nghĩa
Móc, hơi nước gần mặt đất, đêm bám vào cây cỏ, gặp khí lạnh dót lại từng giọt gọi là lộ. Lộ ra ngoài. Ở ngoài đồng. Gầy. Họ Lộ.
Giải nghĩa
- Móc, hơi nước gần mặt đất, đêm bám vào cây cỏ, gặp khí lạnh dót lại từng giọt gọi là lộ. Như sương lộ [霜露] sương và móc. Nguyễn Du [阮攸] : Bạch lộ vi sương thu khí thâm [白露爲霜秋氣深] (Thu dạ [秋夜]) Móc trắng thành sương, hơi thu đã già.
- Móc, hơi nước gần mặt đất, đêm bám vào cây cỏ, gặp khí lạnh dót lại từng giọt gọi là lộ. Như sương lộ [霜露] sương và móc. Nguyễn Du [阮攸] : Bạch lộ vi sương thu khí thâm [白露爲霜秋氣深] (Thu dạ [秋夜]) Móc trắng thành sương, hơi thu đã già.
- Lộ ra ngoài. Như hiển lộ [顯露] lộ rõ, thấu lộ [透露] tỏ lộ, v.v. Nguyễn Du [阮攸] : Bất lộ trảo nha dữ giác độc [不露爪牙與角毒] (Phản Chiêu hồn [反招魂]) Không để lộ ra nanh vuốt cùng nọc độc.
- Ở ngoài đồng. Như lộ túc [露宿] ngủ ngoài đồng.
- Gầy.
- Họ Lộ.