ものの
Tuy...nhưng
Cấu trúc
V・A・Naな + ものの
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "sự việc theo sau khác với dự đoán về sự việc đi trước".
手術
は
成功
したものの、まだ
心配
です。
Tuy cuộc phẫu thuật đã thành công, nhưng tôi vẫn cảm thấy lo lắng.
給料
は
少
ないものの、
仕事
はやりがいがあります。
Tuy lương thấp nhưng công việc rất đáng làm.
祖父
は
体
が
丈夫
なものの、
最近耳
が
聞
こえにくくなってきました。
Tuy ông nội vẫn còn khỏe nhưng gần đây đã trở nên lãng tai.