~といわんばかり
Như muốn nói ...
Cấu trúc
✦といわんばかり: Đi sau một mệnh đề.
Nghĩa
✦Đi sau môt mệnh đề, để diễn tả ý nghĩa "có thái độ giống y như là muốn nói".
お
前
は
黙
っていろと
言
わんばかりに、
兄
は
私
をにらみつけた。
Anh tôi lườm tôi như muốn nói mày im đi.
警察
は、「お
前
がやったんだろう」と
言
わんばかりの
態度
で、
男
を
尋問
した。
Viên cảnh sát tra hỏi gã đàn ông với thái độ như muốn nói "chính mày đã hạ thủ chứ gì".