いまさらのように
Bây giờ lại ...
Cấu trúc
いまさらのように~
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa: "cảm xúc về một chuyện cũ hay một chuyện đã kết thúc, hoặc mình đã quên ... bây giờ lại ùa về".
そういえば
昔
はこの
川
でよく
友達
と
泳
いで、
今
さらのように
懐
かしく
思
った。
Nói đến đây tôi lại thấy nhớ chuyện ngày xưa, thường bơi với bạn bè ở con sông này.
その
歌
を
聞
くと、
学生時代
が
今
さらのことのように
思
い
出
される。
Mỗi khi nghe bài hát đó, tôi lại nhớ về những chuyện hồi sinh viên.